Định danh

Ngữ vựng: Glossary

  1. từ vựng: vocabulary
  2. từ đồng âm
  3. Những tiếng giống nhau về phát-âm, nhưng khác nhau về nghĩa.
    Ví dụ:
    Từ “hiên” trong “mái hiên” và từ “hiên” trong “hiên ngang” là từ đồng âm.

  4. Từ đồng kết
  5. Từ mới được tạo ra bằng cách ghép (kết hợp) từ thuần Việt và từ Nho Việt có cùng nghĩa (đồng nghĩa) nhằm làm rõ nghĩa hoặc làm nghĩa đặc thù hơn.
    Ví dụ:
    cân xứng → cân (Việt)+ xứng (Nho), “xứng” cũng có nghĩa là “cân” trong từ thuần Việt.
    cuối cùng → cuối (Việt) + cùng (Nho), “cùng” cũng có nghĩa là “cuối” trong từ thuần Việt.

  6. từ đồng nghĩa:
  7. từ đồng vị:
  8. Từ không thay đổi ý nghĩa khi hoán đổi vị trí từ tố đứng trước với từ tố đứng sau. Cần tìm ra quy tắc để tạo sự nhất quán. Tránh sử dụng hai từ để chỉ cùng một ý!
    Ví dụ:
    đảm bảo hay bảo đảm ??

  9. từ láy:
  10. từ lưỡng vị :
  11. Từ thay đổi ý nghĩa hoặc từ loại khi hoán đổi vị trí từ tố đứng trước với từ tố đứng sau.
    Vídụ:
    động cơ: engine
    cơ động: mobility, the great mobility of fighters

    Đông Phương (tt): Eastern, VD: Eastern countries: các quốc gia Đông Phương.
    phương Đông (dt): the East

    Tây Phương (tt): Western, VD: Western culture: văn hoá Tây Phương
    phương Tây (dt): the West

Leave a Reply