Tra từ
-
Từ ngữ mới thêm
Kết nối ngoài
Siếu
Category Archives: Hỏi và Ngã
bảy bẩy bẫy
Phân biệt BẢY, BẨY và BẪY BẢY Số liền sau số sáu: Lớp bảy, bảy giờ. BẨY 1. Nâng lên, bật lên, xeo lên: Bẩy cột nhà, bẩy hòn đá. 2. Run bây bẩy, run lẩy bẩy 3. Bóng bẩy. … Continue reading
Posted in Ă và Â, Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment
bẩy bẫy
Phân biệt BẢY với BẨY BẨY 1. Nâng lên, bật lên, xeo lên: Bẩy cột nhà, bẩy hòn đá. 2. Run bây bẩy, run lẩy bẩy 3. Bóng bẩy. BẫY Dụng cụ để bắt, giết thú vật hoặc kẻ địch: … Continue reading
Posted in Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment
chảnh chãnh
Phân biệt CHẢNH và CHÃNH CHẢNH Chảnh hoảnh, chỏng chảnh, chảnh chẹ. CHÃNH Không có từ chãnh viết với dấu ngã.
Posted in Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment
chải chãi
Phân biệt CHẢI và CHÃI CHẢI 1. Làm cho sạch mượt: Chải tóc, chải sợi, bàn chải. 2. Bươn chải. CHÃI Vững chãi.
Posted in Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment
cảnh cãnh
Phân biệt CẢNH và CÃNH CẢNH Sự vật, hiện tượng bày ra trước mắt: Phong cảnh, cây cảnh, dàn cảnh, tả cảnh. CÃNH Không có từ cãnh viết dấu ngã.
Posted in Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment
cảm cãm
Phân biệt CẢM và CÃM CẢM 1. Bệnh: Cảm gió, cảm mạo. 2. Nhận biết: Cảm thẫy, cảm thông, nhạy cảm truyên cảm. CÃM Không có từ cảm viết dấu ngã.
Posted in Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment
cải cãi
Phân biệt CẢI và CÃI CẢI 1. Loại cây: Cải củ, bắp cải, rau cải. 2. Đổi: Cải biên, cải cách, cải dạng. cải hoán, cải táng, cải tử hoàn sinh, hối cải. CÃI 1. Nói trái lại: Cãi bướng, … Continue reading
Posted in Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment
cả cã
Phân biệt CẢ và CÃ CẢ 1. Cao nhất, lớn nhất: Anh cả, biển cả, cao cả. 2. Hết thảy: Cả nhà, cả thảy, tất cả. 3. Nhức cả đầu; mặc cả; giá cả. CÃ Không có từ cả viết … Continue reading
Posted in Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment
trả trã
TRẢ 1. mặc cả: trả giá 2. trả lại, trả nợ 3. đổi chác: trả tiền, trả nhà, trả lương 4. đáp lại: trả lời, trả lễ, trả ơn, trả nghĩa, trả thù TRÃ Nồi đất nông và miệng rộng.
Posted in Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment
chả chã
Phân biệt CHẢ và CHÃ CHẢ 1. Món ăn: Chả giò, miếng chả, ông ăn chả bà ăn nem. 2. Chẳng: Chả chịu, chả lo, chả sợ. 3. Thằng chá; chả chớt; chả vai; cha chả. CHÃ 1. Cặn: Bã … Continue reading
Posted in Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment