Tra từ
-
Từ ngữ mới thêm
Kết nối ngoài
Siếu
Category Archives: Chính tả
bải bảy
Phân biệt BẢI và BẢY BẢI 1. Bải hải: tiếng kêu la to và thất thanh. 2. Bải hoải: Mệt mỏi rả rời BẢY Số liền sau số sáu: Lớp bảy, bảy giờ.
Posted in Âm cuối I và Y, Chính tả
Leave a comment
bảy bẩy bẫy
Phân biệt BẢY, BẨY và BẪY BẢY Số liền sau số sáu: Lớp bảy, bảy giờ. BẨY 1. Nâng lên, bật lên, xeo lên: Bẩy cột nhà, bẩy hòn đá. 2. Run bây bẩy, run lẩy bẩy 3. Bóng bẩy. … Continue reading
Posted in Ă và Â, Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment
bẩy bẫy
Phân biệt BẢY với BẨY BẨY 1. Nâng lên, bật lên, xeo lên: Bẩy cột nhà, bẩy hòn đá. 2. Run bây bẩy, run lẩy bẩy 3. Bóng bẩy. BẫY Dụng cụ để bắt, giết thú vật hoặc kẻ địch: … Continue reading
Posted in Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment
cháng tráng
Phân biệt CHÁNG và TRÁNG CHÁNG 1. tắm cháng 2. cháng ba 3. đi láng cháng TRÁNG khoẻ mạnh: (healthy) tráng kiện, hùng tráng, trai tráng vững chắc và đẹp: tráng lệ
Posted in Âm đầu, Chính tả
Leave a comment
chán trán
Phân biệt CHÁN và TRÁN CHÁN hết thích: (dislike): chán chê, chán chường, chán ghét, chán nản, chán ngắt chán vạn TRÁN Phân trên của mặt: trán dồ
Posted in Âm đầu, Chính tả
Leave a comment
chảnh chãnh
Phân biệt CHẢNH và CHÃNH CHẢNH Chảnh hoảnh, chỏng chảnh, chảnh chẹ. CHÃNH Không có từ chãnh viết với dấu ngã.
Posted in Chính tả, Hỏi và Ngã
Leave a comment
chạn chạng
Phân biệt CHẠN và CHẠNG CHẠN 1. Đồ dùng: Chạn bát, kho chạn. 2. Tầm, lứa: Vừa chạn, xứng chạn, bằng chạn. CHẠNG 1. Giạng: Chạng chân. 2. Chạng vạng.
Posted in Âm cuối N và NG, Chính tả
Leave a comment
chán cháng
Phân biệt CHÁN và CHÁNG CHÁN 1. Hết thích: Chán ghét, chán chường, chán chê, chán ngắt, chán nản. 2. Chán vạn. CHÁNG Tấm cháng; cháng ba; đi láng cháng.
Posted in Âm cuối N và NG, Chính tả
Leave a comment
chàng chàn
CHÀNG 1. Người đàn ông: Chàng và thiếp, chàng trai, anh chàng. 2. Chàng ràng, chàng đục. CHÀN Không có từ chàn.
Posted in Âm cuối N và NG, Chính tả
Leave a comment
chan chang
Phân biệt CHAN và CHANG CHAN 1. Rưới nước canh vào bát cơm: Chan canh, chan cơm. 2. Đầy: Chan chứa, chan hoà, chứa chan. 3. Chan chát. CHANG Bụng chang bang, nắng chang chang, chói chang.
Posted in Âm cuối N và NG, Chính tả
Leave a comment