các cát

Phân biệt CÁC và CÁT
CÁC
1. mỗi, toàn, cả: Các anh, các biết.
2. Bù thêm: Các thêm tiền, các vàng cũng không thèm.
3. Khuê các, đài các, nội các; bồ các; tấm các, các tông.
4. Các-bon, các-bin, các-bô-nát.
CÁT
1. Đá vụn nhỏ: Bãi cát, đất cát, đường cát.
2. Cứng cát.
3. Tốt, lành: Cát tường, cát hung.
4. loại cây: cát đằng, cát cánh.
5. cắt, cia: Cát cứ, cát đoạn, cát truyến.
This entry was posted in Âm cuối C và T, Chính tả. Bookmark the permalink.

Leave a Reply